| [lý do] |
| | grounds; cause; reason |
| | Vì lý do gì? |
| For what reason? |
| | Lý do chÃnh đáng / không chÃnh đáng |
| Just/unjust cause |
| | Là m Ä‘iá»u gì mà không có lý do rõ rà ng |
| To do something for no particular reason |
| | Nó có cho biết lý do đến muộn hay không? |
| Did he give a reason for being so late? |
| | Tôi không có lý do nà o để nghĩ rằng hắn nói dối |
| I have no grounds for thinking that he told lies |